· Tên sản phẩm: Phèn nhôm
· Hình dạng: Dạng vẩy, hạt hoặc dạng bột
· CTHH: Al2(SO4)3
· HS CODE: 28332200
· Ngoại quan: Dạng vẩy màu trắng, xám, xanh lá, dạng hạt hoặc bột
· Đóng gói: 25/50/1000 kg
Hạng mục | Phèn nhôm vô sắt | Phèn nhôm ít sắt |
AL2O3 | ≥17.00% | ≥16% |
Fe | ≤0.005% | ≤0.5% |
Độ pH | ≥3.0 | ≥3.0 |
Không tan trong nước | ≤0.1% | ≤0.15% |
As | ≤0.0002% | ≤0.001% |
Pb | ≤0.0006% | ≤0.005% |
Cd | ≤0.0002% | ≤0.003% |
Hg | ≤0.00002% | ≤0.0001% |
Cr | ≤0.0005% | ≤0.005% |
Mn | ≤0.002% | ≤0.002% |
· Phèn nhôm có tác dụng tản nhiệt, trợ lực ít, phân phối nước và không khí tốt, triệt tiêu bọt. Hạt khan có màu ánh ngọc trai tinh thể trắng của phèn nhôm
· Công dụng phèn nhôm: trong ngành công nghiệp giấy dùng làm chất lên bột, lọc nước thì làm chất keo tụ, ở trong ngành dệt nhuộm thì làm chất ăn màu, trong ngành da dùng làm chất làm khô, trong y học thì dùng làm chất nghiệm thu, trong ngành gỗ thì để chống ẩm mốc, còn dùng làm chất dập lửa.
· Công dụng chủ yếu là trong nước sinh hoạt và xử lý nước công nghiệp
· Xử lý nước trong nước uống thông qua lắng đọng và kết tủa tạp chất
· Ngành công nghiệp giấy thì dùng cho việc gia keo, nâng cao chất lượng giấy và hiệu quả gia keo
· Xử lý sau bằng titanium dioxide cao cấp
Sản phẩm sử dụng thùng nhựa 200 kg hoặc 1000 kg. Tránh ánh nắng trực tiếp, bảo quản nơi khô ráo thoáng mát. Sản phẩm không phải là sản phẩm nguy hiểm
Copyright 2021
Công ty TNHH Công nghệ CRM (Việt Nam)
trở lại đầu trang