Phèn sắt

Phèn sắt

Ngày đăng:2021-09-25 16:00:58 Lượt truy cập:
Người đăng bài:Công ty TNHH Công nghệ CRM (Việt Nam)
  • Tổng quan về sản phẩm
  • Tiêu chuẩn kĩ thuật
  • Đặc tính
  • Cách sử dụng
  • Đóng gói và bảo quản

Tổng quan về sản phẩm

2.jpg

·        CTHH: FESO4.7H2O

·        Trọng lượng: 278.01

·        Số lượng đặt hàng tối thiểu: 25MT hoặc cont 20 feet

·        Hàm lượng: 98%

·        Ngoại quan: Hạt màu xanh nhạt

·        Xuất sứ: Trung Quốc

·        Đóng gói: Bao 25 kg/ 50 kg hoặc theo yêu cầu khách hàng


Tiêu chuẩn kĩ thuật

Hạng mục

Tiêu chuẩn

Kết quả

FeSO4·7H2O content%

98%

98.12%

Fe≥

≥19.6%

19.80%

pb≤%

≤0.002%

0.00%

Cd≤%

≤0.0002%

0.00%

As≤%

≤0.0002%

0.00%

Ngoại quan

hạt màu xanh nhạt

Chính xác


Đặc tính

1      Công thức hoá học phèn sắt là hợp chất vô cơ FeSO4, Thường được sử dụng nhất là heptahydrate xanh lam của nó. Phèn sắt khan là bột màu trắng, gồm tinh thể nước là màu xanh lá cây, còn được gọi là phèn xanh, có màu xanh lục khi tan trong nuớc.

2      Phèn sắt theo hàm lượng nước gồm 2 loại: 1 nước và 7 nước, dựa theo công dụng mà phân loại thành: nông nghiệp, công nghiệp, dược phẩm, thực phẩm v.v… Phèn sắt 7 nước được sử dụng trong sản xuất bột màu gốc sắt, chất xúc tác gốc sắt, lọc nước, xử lý nước thải, v.v.



Cách sử dụng

·       Phân bón nông nghiệp và phụ gia thức ăn chăn nuôi

·       Xử lý nước

·       Chất P.A.M và P.A.C

·       Chất trung hòa xyanua

·       Bột màu sơn


Đóng gói và bảo quản

     Đóng gói: Thùng nhựa 200 kg hoặc 1000 kg. Tránh ánh nắng trực tiếp, bảo quản nơi khô ráo thoáng mát. Hạn sử dụng: 6 tháng. Sản phẩm không phải là sản phẩm nguy hiểm